CXE/AWA - 0,6/1 KV & CXE/SWA -0,6/1 KV: Cáp điện lực, ruột đồng, cách điện xlpe, giáp sợi kim loại, vỏ hdpe

Giá: Liên hệ

  • Tổng quan: Cáp CXE/AWA, CXE/SWA dùng cho hệ thống truyền tải và phân phối điện ngầm, cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
  • Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5935-1/ IEC 60502-1. TCVN 6612/ IEC 60228
  • Nhận biết lõi: Bằng băng màu: Cáp 1 lõi: Màu tự nhiên, không băng màu. Cáp nhiều lõi: Băng màu đỏ – vàng – xanh – không băng màu. Hoặc theo yêu cầu khách hàng.

 

Hotline Zalo hỗ trợ 24/7: 0946.790.861 liên hệ để được tư vấn thêm.

CẤU TRÚC

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

  • Cấp điện áp U0/U: 0,6/1 kV.
  • Điện áp thử: 3,5 kV (5 phút).
  • Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 90OC.
  • Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250oC.

 

CÁP CXE/AWA - 1 LÕI                              

 

Ruột dẫn 

     Chiều dày cách      điện danh định

  Đường kính sợi giáp danh định

 Chiều dày vỏ danh định

 Đường kính tổng gần đúng (*)

  Khối lượng cáp gần đúng (*)

    Tiết diện danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

 

   Đường kính ruột dẫn   gần đúng (*)

  Điện trở DC tối đa ở 200C

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

50

CC

8,3

0,387

1,0

1,25

1,5

18,2

684

70

CC

9,9

0,268

1,1

1,25

1,5

20,0

910

95

CC

11,7

0,193

1,1

1,25

1,6

22,0

1187

120

CC

13,1

0,153

1,2

1,6

1,7

24,5

1502

150

CC

14,7

0,124

1,4

1,6

1,7

26,5

1802

185

CC

16,4

0,0991

1,6

1,6

1,8

28,8

2197

240

CC

18,6

0,0754

1,7

1,6

1,9

31,4

2788

300

CC

21,1

0,0601

1,8

1,6

1,9

34,1

3409

400

CC

24,2

0,0470

2,0

2,0

2,1

39,2

4413

500

CC

27,0

0,0366

2,2

2,0

2,2

42,6

5510

630

CC

30,8

0,0283

2,4

2,0

2,3

47,4

6984

- CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt.

- (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

CÁP CXE/SWA - 2 ĐẾN 4 LÕI

Ruột dẫn 

Chiều dày cách điện danh định

   Đường kính sợi giáp danh định

 

Chiều dày vỏ danh định

  

Đường kính tổng gần đúng (*)

 

Khối lượng cáp gần đúng (*)

 

 Tiết diện danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

 Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Điện trở DC tối đa ở 200C

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

2

Lõi

3

Lõi

4

Lõi

mm2

N0 /mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

mm

kg/km

1,5

7/0,52

1,56

12,10

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

14,7

15,2

16,0

336

363

405

2,5

7/0,67

2,01

7,41

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

15,6

16,2

17,1

387

424

481

4

7/0,85

2,55

4,61

0,7

0,8

0,8

0,8

1,8

1,8

1,8

16,7

17,3

18,4

458

512

587

6

7/1,04

3,12

3,08

0,7

0,8

0,8

1,25

1,8

1,8

1,8

17,8

18,6

20,6

544

613

854

10

7/1,35

4,05

1,83

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

20,6

21,5

22,9

841

956

1110

16

CC

4,75

1,15

0,7

1,25

1,25

1,25

1,8

1,8

1,8

21.2

22,2

23,8

874

1051

1263

25

CC

6,0

0,727

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,8

25,2

26,4

28,5

1312

1604

1939

35

CC

7,1

0,524

0,9

1,6

1,6

1,6

1,8

1,8

1,9

27,4

28,8

31,3

1608

1973

2428

50

CC

8,3

0,387

1,0

1,6

1,6

1,6

1,8

1,9

2,0

30,2

32,0

34,9

1970

2475

3055

70

CC

9,9

0,268

1,1

1,6

2,0

2,0

2,0

2,0

2,2

34,2

36,9

40,9

2554

3496

4369

95

CC

11,7

0,193

1,1

2,0

2,0

2,0

2,1

2,2

2,3

39,2

41,6

45,8

3533

4497

5594

120

CC

13,1

0,153

1,2

2,0

2,0

2,5

2,2

2,3

2,5

42,6

45,7

51,5

4178

5401

7272

150

CC

14,7

0,124

1,4

2,0

2,5

2,5

2,3

2,5

2,6

47,2

51,8

57,0

5003

6967

8706

185

CC

16,4

0,0991

1,6

2,5

2,5

2,5

2,5

2,6

2,8

53,2

56,9

62,4

6489

8372

10485

240

CC

18,6

0,0754

1,7

2,5

2,5

2,5

2,7

2,8

3,0

58,8

62,9

69,4

7976

10462

13190

300

CC

21,1

0,0601

1,8

2,5

2,5

2,5

2,8

3,0

3,2

64,8

69,6

76,4

9633

12660

15979

400

CC

24,2

0,0470

2,0

2,5

2,5

3,15

3,1

3,2

3,5

72,8

77,9

87,5

11840

15654

20930

- CC:Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt .

- (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

CÁP CXE/SWA - 3 PHA + 1 TRUNG TÍNH

Tiết diện danh định

Lõi pha

Lõi trung tính 

  Đường kính    sợi giáp danh định

Chiều

dày vỏ

danh

định

Đường kính tổng

gần đúng

(*)

Khối lượng

cáp

gần đúng

(*)

Tiết diện  danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

   Chiều dày    cách điện Danh định

    Điện trở    DC tối đa ở 200C

Tiết diện

danh định

Số sợi/đường kính sợi danh nghĩa

  Đường kính ruột dẫn gần đúng (*)

Chiều dày

Cách điện

danh định

Điện trở DC tối đa

ở 200C

mm2

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm2

N0/mm

mm

mm

Ω/km

mm

mm

mm

kg/km

3x4 + 1x2,5

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

2,5

7/0,67

2,01

0,7

7,41

0,8

1,8

18,0

558

3x6 + 1x4

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

4

7/0,85

2,55

0,7

4,61

1,25

1,8

20,3

818

3x10 + 1x6

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

6

7/1,04

3,12

0,7

3,08

1,25

1,8

22,3

1048

3x16 + 1x10

16

7/1,70

5,10

0,7

1,15

10

7/1,35

4,05

0,7

1,83

1,25

1,8

24,8

1373

3x25 + 1x16

25

CC

6,0

0,9

0,727

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,6

1,8

27,5

1802

3x35 + 1x16

35

CC

7,1

0,9

0,524

16

CC

4,75

0,7

1,15

1,6

1,8

29,5

2163

3x35 + 1x25

35

CC

7,1

0,9

0,524

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,6

1,8

30,5

2286

3x50 + 1x25

50

CC

8,3

1,0

0,387

25

CC

6,0

0,9

0,727

1,6

1,9

33,2

2757

3x50 + 1x35

50

CC

8,3

1,0

0,387

35

CC

7,1

0,9

0,524

1,6

2,0

34,1

2885

3x70 + 1x35

70

CC

9,9

1,1

0,268

35

CC

7,1

0,9

0,524

2,0

2,1

38,7

3933

3x70 + 1x50

70

CC

9,9

1,1

0,268

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

2,1

39,6

4091

3x95 + 1x50

95

CC

11,7

1,1

0,193

50

CC

8,3

1,0

0,387

2,0

2,2

43,1

5013

3x95 + 1x70

95

CC

11,7

1,1

0,193

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,0

2,3

44,3

5295

3x120 + 1x70

120

CC

13,1

1,2

0,153

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,0

2,4

47,9

6163

3x120 + 1x95

120

CC

13,1

1,2

0,153

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

2,4

49,9

6886

3x150 + 1x70

150

CC

14,7

1,4

0,124

70

CC

9,9

1,1

0,268

2,5

2,5

53,1

7699

3x150 + 1x95

150

CC

14,7

1,4

0,124

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

2,5

54,6

8021

3x185 + 1x95

185

CC

16,4

1,6

0,0991

95

CC

11,7

1,1

0,193

2,5

2,7

58,8

9372

3x185 + 1x120

185

CC

16,4

1,6

0,0991

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

2,7

59,8

9669

3x240 + 1x120

240

CC

18,6

1,7

0,0754

120

CC

13,1

1,2

0,153

2,5

2,9

64,9

11695

3x240 + 1x150

240

CC

18,6

1,7

0,0754

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,5

2,9

66,1

12040

3x240 + 1x185

240

CC

18,6

1,7

0,0754

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,5

2,9

67,8

12514

3x300 + 1x150

300

CC

21,1

1,8

0,0601

150

CC

14,7

1,4

0,124

2,5

3,0

71,6

14134

3x300 + 1x185

300

CC

21,1

1,8

0,0601

185

CC

16,4

1,6

0,0991

2,5

3,1

73,1

14625

3x400 + 1x185

400

CC

24,2

2,0

0,047

185

CC

16,4

1,6

0,0991

3,15

3,3

81,5

18416

3x400 + 1x240

400

CC

24,2

2,0

0,047

240

CC

18,6

1,7

0,0754

3,15

3,4

83,6

19222

- CC: Ruột dẫn tròn xoắn ép chặt 

- (*): Giá trị tham khảo - Đây là giá trị ước tính đường kính, ước tính khối lượng sản phẩm nhằm phục vụ cho công tác thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.

Ngoài ra CADIVI cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng.

Quý khách có 4 cách đặt hàng online như sau:

Cách 1: Liên hệ đặt hàng trực tiếp

Qua số điện thoại: 0946.790.861

Cách 2: Đặt hàng qua phần mềm chat trên website

Quý khách truy cập vào website: www.daycapdienthienan.com để chat và đặt hàng qua phần mềm chat hiển thị ngay góc bên phải chân trang web. Nhân viên Online sẽ tư vấn và xác nhận đơn hàng của quý khách.

Cách 3: Đặt trực tiếp trên website:

  • Khi đã chọn được sản phẩm ưng ý quý khách bấm vào sản phẩm đó để xem chi tiết thông tin sản phẩm.
  • Tiếp theo quý khách sẽ có 2 lựa chọn là “Đặt mua ngay” hoặc “Cho vào giỏ”.
  • Nếu tiếp tục mua hàng quý khách nhấn nút “Cho vào giỏ”. Sản phẩm của bạn sẽ được add vào giỏ hàng, quý khách tiếp tục xem và chọn lựa sản phẩm khác và “Cho vào giỏ hàng”.
  • Quý khách có thể xem giỏ hàng của mình bằng cách nhấn nút Giỏ hàng ngay trên thanh toolbar góc phải phía trên cùng của website.
  • Sau đó quý khách điền thông tin khách hàng, hình thức thanh toán và bấm nút "Đặt hàng".

 

Cách 4: Đặt hàng qua fanpage

Qua hộp chat hiển thị ngay góc bên trái chân trang web. Nhân viên Online sẽ tư vấn và xác nhận đơn hàng của quý khách.

Khách hàng của chúng tôi

Hỗ trợ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

0946.790.861

Hỗ trợ

CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG

0946.790.861

Hỗ trợ

KẾ TOÁN

0946.790.861

Hỗ trợ

HỖ TRỢ KỸ THUẬT

0946.790.861

Đăng ký để nhận ưu đãi

Đặt hàng nhanh tay - Nhận ngay ưu đãi